DANH HIỆU ĐẠT ĐƯỢC NĂM HỌC 2015 – 2016
I/ Thành tích của nhà trường:
- Chi bộ trong sạch vững mạnh năm 2015.
- Giấy khen Hội Chữ thập đỏ Thành phố Hà Nội:
Đã có thành tích Xuất sắc trong công tác Hội và phong trào Chữ thập đỏ trường học năm học 2015 – 2016.
- Giấy khen BCH Đoàn huyện Mù Cang Chải:
Đã có thành tích xuất sắc trong chương trình “Ngày Tết nhân ái” tại xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.
II/ Thành tích của Cán bộ - Giáo viên – Nhân viên
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Thành tích
|
1
|
Đặng Thị Hồng Vân
|
BTCB - Hiệu trưởng
|
Chiến sĩ thi đua Cơ sở - Quản lí giỏi cấp Quận
|
2
|
Nguyễn Lệ Hằng
|
P.Hiệu trưởng
|
Chiến sĩ thi đua Cơ sở - Quản lí giỏi cấp Quận
|
3
|
Đỗ Thị Bích Ngọc
|
Giáo viên
|
Chiến sỹ thi đua Cơ sở - GV CN giỏi cấp Quận
|
4
|
Phạm Thị Quỳnh Hoa
|
Giáo viên
|
Chiến sỹ thi đua Cơ sở - GV CN giỏi cấp Quận
|
5
|
Vũ Thị Thu
|
Giáo viên
|
Chiến sỹ thi đua Cơ sở - GV dạy giỏi cấp Quận
|
6
|
Đào Thị Thanh Tú
|
Giáo viên
|
Chiến sỹ thi đua Cơ sở - GV CN giỏi cấp Quận
|
7
|
Đỗ Ngọc Thủy
|
Giáo viên
|
Chiến sỹ thi đua Cơ sở - GV dạy giỏi cấp Quận
|
8
|
Bùi Thị Thu Duyên
|
Giáo viên
|
GV dạy giỏi cấp Quận
|
9
|
Nguyễn Thu Hằng
|
Giáo viên
|
GV dạy giỏi cấp Quận
|
10
|
Lê Thị Thu Thủy
|
Giáo viên
|
GV dạy giỏi cấp Quận
|
11
|
Vũ Thị Thảo Giang
|
Giáo viên
|
GV dạy giỏi cấp Quận
|
12
|
Đoàn Phương Nhung
|
Giáo viên
|
GV dạy giỏi cấp Quận
|
13
|
Phạm Thị Như
|
Giáo viên
|
GV dạy giỏi cấp Quận
|
III/ Thành tích của Học sinh
* Văn hóa:
Mỹ thuật: Cấp thành phố:
- Cuộc Thi vẽ tranh “Sải cánh ước mơ”: Giải C cấp Thành phố
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
Cuộc thi
|
1
|
Lê Trang Ngân
|
3A1
|
C
|
Vẽ tranh "Sải cánh ước mơ"
|
*Danh sách học sinh đạt giải thi giải Toán bằng Tiếng Anh cấp Quận:
STT
|
Họ và tên
|
Khối
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Bùi Hải Đăng
|
1
|
A3
|
Nhì
|
2
|
Nguyễn Phương Linh
|
1
|
A3
|
Nhì
|
3
|
Phạm Ngọc Linh
|
1
|
A3
|
Nhì
|
4
|
Phạm Quỳnh Anh
|
1
|
A3
|
Nhì
|
5
|
Trần Nam Anh
|
1
|
A3
|
Nhì
|
6
|
Nguyễn Duy Hưng
|
1
|
A4
|
Ba
|
7
|
Đoàn Mạnh Hùng
|
1
|
A4
|
Ba
|
8
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
1
|
A3
|
Ba
|
9
|
Nguyễn Minh Quân
|
1
|
A4
|
Ba
|
10
|
Trịnh Phương Thảo
|
1
|
A3
|
Ba
|
11
|
Phạm Thu Dung
|
1
|
A3
|
Ba
|
12
|
Lê Thu Trang
|
1
|
A3
|
Ba
|
13
|
Nguyễn Trâm Oanh
|
1
|
A3
|
Ba
|
14
|
Lê Hồng Nguyệt Hà
|
1
|
A3
|
KK
|
15
|
Đặng Hải Anh
|
1
|
A4
|
KK
|
16
|
Kiều Anh Khoa
|
1
|
A4
|
KK
|
17
|
Phạm Gia Khánh
|
1
|
A3
|
KK
|
18
|
Trần Hoài Băng
|
2
|
A4
|
KK
|
19
|
Trần Quang Hưng
|
3
|
A3
|
Nhì
|
*Danh sách học sinh đạt giải thi giải Toán bằng Tiếng Việt cấp Quận:
STT
|
Họ và tên
|
Khối
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Khánh Vy
|
1
|
A4
|
Nhất
|
2
|
Trần Hoàng Nam
|
1
|
A5
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Duy Hưng
|
1
|
A4
|
Nhì
|
4
|
Trịnh Minh Trang
|
1
|
A5
|
Ba
|
5
|
Nguyễn Hoàng Tuệ Chi
|
1
|
A3
|
Ba
|
6
|
Đỗ Phương Linh
|
1
|
A5
|
Ba
|
7
|
Trịnh Phương Thảo
|
1
|
A3
|
Ba
|
8
|
Bùi Hà Anh
|
1
|
A3
|
Ba
|
9
|
Nguyễn Phương Linh
|
1
|
A3
|
Ba
|
10
|
Lê Quỳnh Chi
|
1
|
A5
|
Ba
|
11
|
Lê Hồng Nguyệt Hà
|
1
|
A3
|
Ba
|
12
|
Nguyễn Linh San
|
1
|
A3
|
Ba
|
13
|
Lưu Gia Hân
|
1
|
A5
|
Ba
|
14
|
Nguyễn Thảo Nguyên
|
1
|
A5
|
Ba
|
15
|
Phạm Ngọc Minh Châu
|
1
|
A3
|
Ba
|
16
|
Nguyễn Chí Nhân
|
1
|
A3
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Tú Liên
|
1
|
A3
|
KK
|
18
|
Đặng Phùng Minh Hải
|
1
|
A3
|
KK
|
19
|
Bùi Hải Đăng
|
1
|
A3
|
KK
|
20
|
Đặng Hải Anh
|
1
|
A4
|
KK
|
21
|
Lưu Gia Nhi
|
1
|
A5
|
KK
|
22
|
Nguyễn Duy Bình
|
1
|
A3
|
KK
|
23
|
Phạm Ngọc Linh
|
1
|
A3
|
KK
|
24
|
Dương Hoàng Hải Đăng
|
1
|
A3
|
KK
|
25
|
Lê Phương Linh
|
1
|
A3
|
KK
|
26
|
Phạm Gia Khánh
|
1
|
A3
|
KK
|
27
|
Trần Hoàng Bách
|
2
|
A5
|
Nhì
|
28
|
Nguyễn Quỳnh Trang
|
2
|
A6
|
Nhì
|
29
|
Đinh Gia Bảo
|
2
|
A5
|
Ba
|
30
|
Võ Đăng Vinh
|
2
|
A6
|
KK
|
31
|
Bùi Đăng Thế Anh
|
2
|
A5
|
KK
|
32
|
Bùi Khánh Chi
|
2
|
A5
|
KK
|
33
|
Phạm Minh Tuấn
|
3
|
A6
|
Nhì
|
34
|
Nguyễn Thùy Chi
|
3
|
A3
|
Nhì
|
35
|
Đỗ Hà Anh
|
3
|
A6
|
Ba
|
36
|
Phùng Thu Thảo
|
3
|
A3
|
Ba
|
37
|
Nguyễn Duy Công
|
3
|
A4
|
Ba
|
38
|
Trần Quang Hưng
|
3
|
A3
|
KK
|
39
|
Nguyễn Mạnh Toàn
|
3
|
A6
|
KK
|
40
|
Nguyễn Chí Bằng
|
3
|
A6
|
KK
|
41
|
Đỗ Quang Vinh
|
4
|
A3
|
Nhì
|
42
|
Hoàng Thùy Linh
|
4
|
A3
|
Nhì
|
43
|
Lê Phương Linh
|
4
|
A2
|
Ba
|
44
|
Nguyễn Quỳnh Trang
|
4
|
A1
|
KK
|
* Danh sách học sinh đạt giải thi Tiếng Anh trên Internet cấp Quận:
STT
|
Họ và tên
|
Khối
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Lê Huyền Vy
|
5
|
5A2
|
KK
|
TDTT:
* Cấp thành phố:
STT
|
Môn thi
|
Học sinh
|
Lớp
|
Giải
|
Cấp
|
1
|
Karatedo
|
Đặng Thị Anh Thư
|
5A4
|
Huy chương đồng
|
Thành phố
|
* Cấp Quận:
STT
|
Môn thi
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Kết quả
|
1
|
Teakwondo
|
Nguyễn Huy Kiên
|
5A1
|
Giải Nhì cá nhân nam
|
Lê Nhật Thành
|
5A1
|
Giải Ba cá nhân nam
|
2
|
Bơi lội
|
Đặng Thị Anh Thư
|
5A4
|
Giải nhất 50m bơi ếch
|
Hoàng Thùy Linh
|
4A3
|
Giải ba 50m bơi tự do
|
3
|
Karatedo
|
Nguyễn Gia Khánh
|
5A1
|
Giải Nhì quyền đồng đội nam
|
Trần Đức Khải
|
4A3
|
Nguyễn Nhật Hào
|
5A1
|
Đặng Thị Anh Thư
|
5A4
|
Giải Ba quyền đồng đội nữ
|
Lê Bảo Châu
|
3A5
|
Trần Nguyễn Nhã Uyên
|
4A3
|
Đặng Thị Anh Thư
|
5A4
|
Giải Nhì cá nhân nữ
|